Xe Tải 990Kg Thaco Towner 800A
Xe tải 990kg THACO Towner 800A tại Chi nhánh THACO TẢI BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
Xe tải 990kg là dòng xe tải nhẹ máy xăng giá tốt và bền bỉ do THACO sản xuất và lắp ráp, được trang bị khối động cơ công nghệ SUZUKI mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đa điểm, tiêu chuẩn khí thải EURO IV giúp tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, xe tải 990kg THACO Towner được thiết kế khung sườn chắc chắn, khoang Cabin được bố trí khoa học thuận tiện di chuyển trên các con đường nhỏ hẹp xe được trang bị:
- Dung tích xi-lanh: 1.051 cc (CN SUZUKI)
- Công suất cực đại: 61PS/5600 vòng/phút.
- Moment xoắn cực đại: 85Nm/3.200 vòng/phút.
- Hộp số xe tải 990kg: cơ khí MR508A29, số sàn, 5 số tới, 01 số lùi. Dung tích thùng nhiên liệu: 36 lít.
- Xe được thiết kế vỏ trước/sau 5.00 -12 chịu tải tốt.
Ngoài ra cabin xe tải 990kg còn được thiết kế pha trộn giữa hiện đại và nét cổ điển sang trọng, các chi tiết được lắp liền lạc, chất lượng mang lại trải nghiệm sản phẩm chắc chắn, đáng tin cậy, đèn sương mù được bố trí gọn trong cản, tạo cảm giác chắc chắn, đèn halogen có cường độ chiếu sáng cao. Gương chiếu hậu thiết kế nhỏ gọn, hạn chế tối đa điểm mù. Kinh tránh gió trang bị loại 2 lớp, an toàn, bền bỉ.
Các loại thùng Xe Tải 990kg ra sao?
- Thùng mui lửng tải 990kg: Thùng lửng được đóng bửng có biên dạng cong tăng độ bên và tính thẩm mỹ, mở 3 bửng, được nhúng tĩnh điện ED. Kích thước lọt lòng thùng 2200 x 1330 x 285 mm, tải trọng sau khi đóng thùng 990 kg.
- Thùng mui bạt xe tải 990kg: Được đóng mới từ thùng lửng, phía trên có phủ bạt, toàn bộ thùng nhúng tĩnh điện ED. Hai bên hông không mở bửng, các mảng trên liên kết với trụ bửng và bửng thùng bằng bulong, phía trên phủ tole dày 0,6mm (chất liệu tùy chọn). Chiều cao từ lòng sàn tới chân kèo là 1360 mm. Phía sau mở 01 bửng xuống cao 258mm, phía trên mở 02 cửa kiểu container. Kích thước lọt lòng thùng 2140 x 1330 x 1360 mm, tải trọng sau khi đóng thùng 900 kg.
- Thùng kín xe tải 990kg: Thùng kín 01 vách dày 0.6mm (Không mở cửa hông ). Sàn thùng bằng Tôn đen dày 1.2mm chấn sóng. Khung xương thùng đan dày, thùng xe chắc chắn, 2 cửa sau mở dạnh container. Kích thước lọt lòng thùng 2.050 x 1.320 x 1.240 mm, tải trọng sau khi đóng thùng 850 kg.
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐỐI VỚI XE TẢI 990kg TOWNER 800A
- Xe tải 990kg Thaco Towner800A được bảo hành trên 64 tỉnh thành, hỗ trợ sửa chửa tại chỗ. Thời gian bảo hành 2 năm giới hạn 50.000 Km. Thay thế linh kiện chính hãng Thaco. Phụ tùng thay thế đầy đủ đặt biệt là phụ tùng điện tử.
+ Để lại thông tin để được tư vấn ngay!
+ Liên hệ sớm nhận xe ngay. Xe luôn có sẵn tại cửa hàng.
+ Thủ tục nhanh gọn, đơn giản.
+ Lãi suất ưu đãi – vay tối đa 6 năm.
+ Tặng gói bảo dưỡng cho 2.000 KM đầu.
Thaco Chi Nhánh Biên Hòa – Đồng Nai
Chuyên cung cấp các dòng xe KIA (Hàn Quốc), FUSO – Mitsubishi (Nhật Bản), Thaco Ollin, Thaco Auman, Thaco Forland, Thaco Towner.
Và các dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa, phụ tùng các loại xe tải.
- Mọi chi tiết xin liên hệ: 0931.324.407 hoặc 0966.367.064 Chi Nhánh Thaco Biên Hòa.
- Facebook: Xe Tải Đồng Nai
- Tìm hiểu thêm về hệ thống đại lý tại: xetaixanh.com , Xe Tải Đồng Nai
- Địa chỉ liên hệ: 8 Đ. 2A, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam.
Kích thước: 3580 x 1400 x 2105 mm
Kích thước thùng: 2140 x 1330 x 1360 mm
Tải trọng: 900kg
- Bảo hành 2 năm / 50.000 KM tại các chi nhánh trên toàn quốc
- Hỗ trợ mua trả góp: 70 - 80% lãi suất ưu đãi.
- Tặng gói bảo dưỡng 1000Km và 2 lọc nhớt chính hãng
- Xe giao ngay: Giao xe tận nhà
- Nhiều khuyến mãi hấp dẫn khi liên hệ
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ | THACO TOWNER 800 | |
1 | ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu | DA465QE | ||
Loại | Xăng, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | ||
Dung tích xi lanh | cc | 970 | |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 65.5 x 72 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 35 / 5000 | |
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm | 72 / 3000 ~ 3500 | |
2 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 1 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí | ||
Số tay | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1 = 3,505; ih2=2,043; ih3=1,383; ih4=1; ih5=0,806; ihR=3,536 | ||
Tỷ số truyền cuối | 5,125 | ||
3 | HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng thanh răng | |
4 | HỆ THỐNG PHANH | Phanh thủy lực,trợ lực chân không.– Cơ cấu phanh: Trước đĩa; sau tang trống | |
5 | HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng Giảm chấn thủy lực | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
6 | LỐP XE | ||
Trước/Sau | 5.00-12 / 5.00-12 | ||
7 | KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 3580 x 1400 x 2105 | |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 2140 x 1330 x 1360 | |
Vệt bánh trước | mm | 1210 | |
Vệt bánh sau | mm | 1205 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2010 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 180 | |
8 | TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg | 830 | |
Tải trọng | kg | 900 | |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 1860 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 02 | |
9 | ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 22,1 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,0 | |
Tốc độ tối đa | Km/h | 86 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 36 |